19 LĨNH VỰC CÔNG KHAI THEO LUẬT PCTN NĂM 2005
STT |
Điều |
Nội dung |
Link |
1 |
Điều 13 |
Công khai, minh bạch trong mua sắm công và xây dựng cơ bản |
|
2 |
Điều 14 |
Công khai, minh bạch trong quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
3 |
Điều 15 |
Công khai, minh bạch về tài chính và ngân sách nhà nước |
|
4 |
Điều 16 |
Công khai, minh bạch việc huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân |
|
5 |
Điều 17 |
Công khai, minh bạch việc quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ |
Cấp Tỉnh |
6 |
Điều 18 |
Công khai, minh bạch trong quản lý doanh nghiệp của Nhà nước |
Cấp Tỉnh |
7 |
Điều 19 |
Công khai, minh bạch trong cổ phần hoá doanh nghiệp của Nhà nước |
Cấp Tỉnh |
8 |
Điều 21 |
Công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng đất |
|
9 |
Điều 22 |
Công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng nhà ở |
Cấp Tỉnh |
10 |
Điều 23 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực giáo dục |
Cấp Tỉnh |
11 |
Điều 24 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực y tế |
|
12 |
Điều 25 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực khoa học - công nghệ |
|
13 |
Điều 26 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực thể dục, thể thao |
Cấp Tỉnh |
14 |
Điều 27 |
Công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiểm toán nhà nước |
|
15 |
Điều 28 |
Công khai, minh bạch trong hoạt động giải quyết các công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân |
|
16 |
Điều 29 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực tư pháp |
|
17 |
Điều 30 |
Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ |
|
18 |
Điều 33 |
Công khai báo cáo hằng năm về phòng, chống tham nhũng |
|
19 |
Điều 50 |
Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản |